Dữ liệu streaming
Cập nhật trạng thái lệnh/vị thế phái sinh thời gian thực
1. Order Event
Thông tin streaming cập nhật trạng thái lệnh về đặt/ hủy/ sửa lệnh bao gồm những thông tin sau:
type
string
Tên event: orderEvent
uniqueID
string
prefix
string
ipAddress
string
Được xác định yêu cầu từ Client
notifyID
string
Số serrial của msg
orderID
string
instrumentID
string
Mã chứng khoán
buySell
string
buy (B): mua/Sell (S): bán đã đặt theo orderID của lệnh
B: Buy
S: Sell
orderType
string
Loại lệnh:
LO|ATO|ATC|MP|MTL|MOK|MAK|PLO
price
number
Giá
quantity
number
Khối lượng
marketID
string
Sàn:
VN: thị trường cơ sở
VNFE: thị trường phái sinh
origRequestID
string
account
string
Số tài khoản
cancelQty
number
Tổng khối lượng đã hủy
osqty
number
Tổng khối lượng chưa khớp
filledQty
number
Tổng khối lượng khớp
avgPrice
number
Giá trung bình
channel
string
Kênh đặt lệnh
inputTime
string
Unixtime
modifiedTime
string
Unixtime
isForceSell
Boolean
orderStatus
Boolean
Trạng thái lệnh: WA: Chờ duyệt
RS: Chờ gửi
SD: Đã gửi
QU: Chờ khớp
FF: Đã khớp
PF: Khớp 1 phần
FFPC: Khớp 1 phần hủy phần còn lại
WM: Chờ sửa
WC: Chờ hủy
CL: Đã hủy
RJ: Từ chối
EX: Hết hiệu lực
SOR: Chờ kích hoạt
SOS: Đã kích hoạt
IAV: Lệnh trước phiên
SOI: Lệnh điều kiện trước phiên
origOrderID
string
rejectReason
string
stopOrder
string
Loại lệnh:
True: Đối với lệnh điều kiện
False: Đối với lệnh thường
stopType
string
Loại điều kiện. Bắt buộc nhập nếu stopType = true
- D: Down
- U: Up
- V: Trailling Up
- E: Trailing Down
- O: OCO
- B: BullBear
stopStep
number
stopPrice
number
profitPrice
number
Ví dụ:
Streaming đặt lệnh thành công
Streaming đặt lệnh không thành công
Streaming về sửa lệnh thành công
Streaming sửa lệnh không thành công
Streaming hủy lệnh thành công
Streaming hủy lệnh không thành công
2. OrderError
Khi yêu cầu đặt/hủy/sửa bị lỗi, hệ thống sẽ cập nhật qua streaming các thông tin như sau:
type
string
Tên event: orderError
data
Thông tin dữ liệu
Detail of data
uniqueid
string
ipaddress
string
notifyID
string
errorCode
string
Mã code lỗi trả ra
message
string
Thông tin lệnh lỗi
orderID
string
Số hiệu lệnh
instrumentID
string
Mã CK
buySell
string
Chiều mua/ bán B: Buy
S: Sell
prefix
string
orderType
string
Loại lệnh:
LO|ATO|ATC|MP|MTL|MOK|MAK|PLO
price
number
Giá
quantity
number
Khối lượng
marketID
string
Sàn
origOrderID
string
account
string
Số tài khoản
channel
string
Kênh
inputTime
string
Thời gian nhận
modifiedTime
string
Thời gian sửa lệnh
isForceSell
Boolean
Luôn = F
isShortSell
Boolean
Luôn = F
origRequestID
string
stopOrder
string
True hoặc False
stopPrice
number
stopType
string
Loại điều kiện. Bắt buộc nhập nếu stopType = true
- D: Down
- U: Up
- V: Trailling Up
- E: Trailing Down
- O: OCO
- B: BullBear
stopStep
number
profitPrice
number
modifiable
string
note
string
Ghi chú
Ví dụ:
3. Order Match Event
Thông tin Streaming gồm những trường sau:
type
string
Tên event: orderMatchEvent
data
Thông tin khớp lệnh
orderID
string
Thông tin orderID
instrumentID
string
Mã chứng khoán
ipAddress
string
IP xác định từ yêu cầu Client
uniqueID
string
notifyid
string
buySell
string
matchPrice
number
giá khớp
matchQty
number
khối lượng khớp
prefix
string
account
string
Số tài khoản
matchTime
string
Thời gian khớp
Ví dụ:
4. Vị thế phái sinh
Thông tin streaming vị thế phái sinh bao gồm vị thế mở và vị thế đã đóng trong ngày.
type
string
Tên event: clientPortfolioEvent
uniqueid
string
connectionid
string
ipaddress
string
IP được xác định từ yêu cầu Client
notifyid
string
account
string
Số tài khoản
marketid
string
Thị trường - VNFE: Phái sinh
instrumentid
string
Mã chứng khoán
longqty
number
Vị thế long
shortqty
number
Vị thế short
Net
number
Vị thế net (Tính bằng long - short).
bidavgprice
number
Giá mua trung bình
askavgprice
number
Giá bán trung bình
tradeprice
number
Giá khớp
marketprice
number
Giá thị trường
floatingpl
number
Lãi/ Lỗ tạm tính
tradingpl
number
Lãi/ Lỗ đã chốt
Ví dụ:
Last updated