Danh sách các API
FastConnect Trading hỗ trợ API về Đặt/ Hủy/ Sửa lệnh, Chuyển tiền nội bộ, Nộp/ Rút ký quỹ, Chuyển chứng khoán, Ứng trước tiền bán, Đăng ký quyền mua và Tra cứu thông tin tài khoản.
Danh sách API
Các API liên quan đến Token và xác thực 2FA
AccessToken
POST
Trading/AccessToken
GetOTP
POST
Trading/GetOTP
Các API tra cứu thông tin tài khoản cơ sở và phái sinh
orderBook
GET
Trading/orderBook
auditOrderBook
GET
Trading/auditOrderBook
cashAcctBal
GET
Trading/cashAcctBal
derivAcctBal
GET
Trading/derivAcctBal
ppmmraccount
GET
Trading/ppmmraccount
stockPosition
GET
Trading/stockPosition
derivPosition
GET
Trading/derivPosition
maxBuyQty
GET
Trading/maxBuyQty
maxSellQty
GET
Trading/maxSellQty
orderHistory
GET
Trading/orderHistory
rateLimit
GET
Trading/rateLimit
Các API đặt lệnh cơ sở/ phái sinh
NewOrder
POST
Trading/NewOrder
CancelOrder
POST
Trading/CancelOrder
derNewOrder
POST
Trading/derNewOrder
ModifyOrder
POST
Trading/ModifyOrder
derCancelOrder
POST
Trading/derCancelOrder
derModifyOrder
POST
Trading/derModifyOrder
Các API liên quan đến Chuyển tiền nội bộ, Nộp/ Rút ký quỹ và Ứng trước tiền bán
cashInAdvanceAmount
GET
cash/cashInAdvanceAmount
unsettleSoldTransaction
GET
cash/unsettleSoldTransaction
transferHistories
GET
cash/transferHistories
cashInAdvanceHistories
GET
cash/cashInAdvanceHistories
estCashInAdvanceFee
GET
cash/estCashInAdvanceFee
vsdCashDW
POST
cash/vsdCashDW
transferInternal
POST
cash/transferInternal
createCashInAdvance
POST
cash/createCashInAdvance
Các API liên quan đến Chuyển chứng khoán
transferable
GET
stock/transferable
transferHistories
GET
stock/transferHistories
transfer
POST
stock/transfer
Các API liên quan đến Đăng ký quyền mua
dividend
GET
ors/dividend
exercisableQuantity
GET
ors/exercisableQuantity
histories
GET
ors/histories
create
POST
ors/create
Yêu cầu Config
Post
Header (Authorization, Content-Type)
Body (json)
Get
Header (Authorization)
Params
API Details
POST AccessToken
Dùng để tạo access token truy cập vào các api của FC Trading.
Thông tin chi tiết
consumerID
string
Yes
ConsumerID trong thông tin kết nối
consumerSecret
string
Yes
ConsumerSecret trong thông tin kết nối
code
string
No
Mã xác thực khi thực hiện giao dịch, nếu isSave = true thì bắt buộc truyền
TwoFactorType
string
Yes
Loại xác thực giao dịch của tài khoản, hỗ trợ type = 0 (PIN), type = 1 (OTP)
isSave
boolean
Yes
Lưu code khi giao dịch có các giá trị: true (hệ thống sẽ lưu PIN/OTP cho đến khi hết hiệu lực), false (các giao dịch lệnh đều cần truyền code)
Ví dụ
Trường hợp thành công
Trường hợp lỗi
POST GetOTP
Dùng để lấy mã OTP nếu tài khoản đã đăng ký sử dụng SMS OTP và Email OTP.
Nếu lấy OTP quá 5 lần mà không xác thực thì dịch vụ OTP sẽ bị tạm khóa.
Thông tin chi tiết
consumerID
string
Yes
ConsumerID trong thông tin kết nối
consumerSecret
string
Yes
ConsumerSecret trong thông tin kết nối
Ví dụ
Trường hợp thành công
Trường hợp lỗi
GET auditOrderBook
Trả ra lịch sử cập nhật của lệnh.
Thông tin chi tiết
account
string
Yes
Số tài khoản muốn truy vấn bao gồm Cơ sở và Phái sinh
Ví dụ
GET OrderBook
Tra cứu lệnh đặt trong ngày của cả tài khoản cơ sở và phái sinh.
Thông tin chi tiết
account
string
Yes
Số tài khoản muốn truy vấn bao gồm Cơ sở và Phái sinh
Ví dụ
GET orderHistory
Truy vấn lịch sử lệnh
Thông tin chi tiết
account
string
Yes
Số tài khoản muốn truy vấn bao gồm Cơ sở và Phái sinh
startDate
date
Yes
Ngày bắt đầu tìm kiếm
Định dạng dd/mm/yyyy
endDate
date
Yes
Ngày kết thúc tìm kiếm
Định dạng dd/mm/yyyy
Ví dụ
GET cashAccountBalance
Truy vấn thông tin tiền của tài khoản cơ sở.
Thông tin chi tiết
account
string
Yes
Số tài khoản cơ sở muốn truy vấn
Ví dụ
GET stockPosition
Truy vấn danh mục của tài khoản cơ sở.
Thông tin chi tiết
account
string
Yes
Số tài khoản cơ sở muốn truy vấn
Ví dụ
GET derivativeAccountBalance
Kiểm tra số dư tiền tài khoản phái sinh.
Thông tin chi tiết
account
string
Yes
Số tài khoản phái sinh muốn truy vấn
Ví dụ
GET derivativePosition
Truy vấn vị thế của tài khoản phái sinh.
Thông tin chi tiết
account
string
Yes
Số tài khoản phái sinh muốn truy vấn
querySummary
boolean
Yes
Mode net vị thế: - True: có net vị thế - False: không net vị thế
Ví dụ
GET maxBuyQty
Truy vấn số lượng mua tối đa, sử dụng cho cả tài khoản cơ sở và phái sinh.
Thông tin chi tiết
account
string
Yes
Số tài khoản muốn truy vấn bao gồm Cơ sở và Phái sinh
instrumentID
string
Yes
Mã chứng khoán
price
number
Yes
Giá
Ví dụ
GET maxSellQty
Truy vấn số lượng bán tối đa, sử dụng cho cả tài khoản cơ sở và phái sinh.
Thông tin chi tiết
account
string
Yes
Số tài khoản muốn truy vấn bao gồm Cơ sở và Phái sinh
instrumentID
string
Yes
Mã chứng khoán
price
number
Yes
Giá
Ví dụ
POST NewOrder
Dùng để đặt lệnh, sử dụng cho cả tài khoản cơ sở và phái sinh. Khi gửi thông tin lệnh thành công, api trả 200. Để xem lệnh có đẩy lên sàn thành công hay không cần kết nối streaming để nhận kết quả (hoặc call api oderBook)
Thông tin chi tiết
instrumentID
string
Yes
Mã chứng khoán đặt lệnh
market
string
Yes
VN: thị trường cơ sở
VNFE: thị trường phái sinh
buySell
string
Yes
B: Buy
S: Sell
orderType
string
Yes
channelID
string
Yes
price
number
Yes
Giá đặt lệnh:
- Nếu loại lệnh là LO -> Giá đặt > 0
- Nếu loại lệnh khác LO -> Giá đặt = 0
quantity
number
Yes
Khối lượng đặt
account
string
Yes
Số tài khoản muốn đặt lệnh
requestID
string
Yes
ID đặt lệnh trong ngày. Bắt buộc 8 số random
stopOrder
string
Yes
Loại lệnh:
True: Nếu là lệnh điều kiện. Chỉ áp dụng cho tài khoản phái sinh.
False: nếu là lệnh thường
stopPrice
number
Yes
Giá đặt mong muốn cắt lỗ/chốt lãi
Nếu stopOrder = true -> stopPrice > 0
stopType
string
Yes
Loại điều kiện. Bắt buộc nhập nếu stopType = true
- D: Down
- U: Up
- V: Trailling Up
- E: Trailing Down
- O: OCO
- B: BullBear
stopStep
number
Yes
Bước chốt lỗ, chỉ dùng cho lệnh điều kiện BullBear (stopType = B)
profitStep
number
Yes
Bước chốt lãi, chỉ dùng cho lệnh điện BullBear (stopType = B)
code
number
No
Trading code: PIN, OTP
Nếu API Xác thực người dùng input: isSave = false, code bắt buộc điền
deviceId
string
Yes
userAgent
string
No
Tác nhân người dùng